Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giải thể


đg. 1. Tan rã: Chế độ nông nô giải thể. 2. Phân tán các thành phần khiến một tổ chức không còn nữa: Giải thể nhà ăn của cơ quan.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.